- Home >
- khu-công-nghiệp >
- KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM 1
Posted by : Trần Minh Pháp
Thứ Sáu, 9 tháng 10, 2015
THÔNG TIN KHU CÔNG NGHIỆP – HÀM KIỆM I
1. KHÁI QUÁT KHU CÔNG NGHIỆP
| |||||
Thông tin về chủ đầu tư
|
Chủ đầu tư Khu công nghiệp:
CTY CP TV–TM–DV ĐỊA ỐC HOÀNG QUÂN BÌNH THUẬN
là thành viên của HOANG QUAN GROUP.
- HOANG QUAN GROUP thành lập năm 2000.
- Trụ sở Tập đoàn tại 33 – 35 Đường Hàm Nghi - Tp.HCM.
- Ngành nghề kinh doanh chính: Địa ốc, Tài chính, Giáo dục… với các lọai hình kinh doanh Khu Công nghiệp, Khu đô thị, Cao ốc, trường Đại học, trường dạy nghề…
| ||||
Địa điểm
|
Thuộc xã Hàm Kiệm và Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận
| ||||
Nguồn tài nguyên
|
Nguyên liệu thủy - hải sản, trái cây, khoáng sản, nông – lâm sản, cây công nghiệp.
| ||||
Diện tích
|
Tổng diện tích: 146,2 ha.
| ||||
Hồ sơ Pháp lý của KCN
|
- Quyết định giao đất số 3706 QĐ/UBND ngày 25/10/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.
- Quyết định 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Hàm Kiệm I xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận
- Giấy chứng nhận đầu tư số 48221000007, ngày 17/4/2007 và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 48221000029, ngày 08/04/2009 do Ban Quản Lý các KCN Bình Thuận cấp.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AH626389 ngày 21/9/2007 do UBND tỉnh Bình Thuận cấp.
- Giấy Chứng nhận ĐKKD số 3400382817, thay đổi lần 4 ngày 17/12/2009 do Sở KH & ĐT tỉnh Bình Thuận cấp.
| ||||
Thời hạn thuê đất
|
50 năm, kể từ năm 2007
| ||||
KCN tiếp nhận các ngành công nghệ sạch
|
- Tất cả các ngành sản xuất có công nghệ sạch hoặc ít ô nhiễm trừ các ngành dệt nhuộm, xi mạ, nấu sắt thép, xi măng, thuộc da, có mùi, giết mổ gia súc – gia cầm, sản xuất hóa chất độc hại…
Đầu tư kho hàng, nhà xưởng.
| ||||
Sản phẩm cho thuê
|
- Mặt bằng đã sẵn sàng phục vụ xây dựng nhà máy.
- Nhà xưởng tiêu chuẩn xây dựng sẵn hoặc thiết kế theo ý khách hàng.
| ||||
Lợi thế của KCN
|
- Địa điểm: Kết nối được 4 đường giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không)
- Hạ tầng: Đồng bộ, hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Mặt bằng: Bàn giao ngay cho khách hàng.
- Ưu đãi từ Chính phủ.
- Lực lượng lao động: Nhiều.
| ||||
2. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ & HỆ THỐNG GIAO THÔNG
| |||||
Vị trí địa lý
|
- Cách Tp. Hồ Chí Minh 190 km (3 giờ đi xe ôtô)
- Cách Tp. Phan Thiết về phía
Mối liên hệ chung quanh:
- Phía
- Phía Đông cách đường ĐT 707 từ Ngã Hai đi ga Mương Mán khoảng 1,3 km.
- Phía Tây giáp KCN Hàm Kiệm II.
- Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp, cách tuyến đường sắt Bắc
| ||||
Đường bộ
|
- Quốc lộ 28 đi Lâm Đồng và Tây Nguyên.
- Quốc lộ 55 đi Bà Rịa- Vũng Tàu.
- Tỉnh lộ ĐT 707 là tuyến đường liên tỉnh từ Quốc lộ 1A qua ga Mương Mán.
- Đường cao tốc Tp. HCM – Phan Thiết (đang quy hoạch)
| ||||
Đường thủy
|
- Cảng Kê Gà – Bình Thuận – 35km ( Dự kiến sẽ khởi công vào quý III năm 2010 và đưa vào hoạt sau 2 năm thi công).
- Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km
| ||||
Đường hàng không
|
- Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km.
- Sân bay Phan Thiết đang quy hoạch tại Xã Hòa Thắng, Huyện Bắc Bình, Bình Thuận – 50 km.
| ||||
Đường sắt
|
- Ga Mương Mán - 4 km.
- Ga Phan Thiết (hiện hữu) – 9 km.
- Trục chính là tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam.
| ||||
3. CƠ SỞ HẠ TẦNG
| |||||
Giao thông nội bộ KCN
|
Đường chính 45m, đường nội bộ 24 – 35m, được trải thảm bêtông nhựa nóng và được thiết kế chịu tải trọng H30 theo tiêu chuẩn Việt Nam.
| ||||
Hạ tầng ngoài KCN
|
Đường nối Quốc lộ 1A vào KCN đã khởi công xây dựng và dự kiến hoàn thành vào tháng 08 năm 2010.
| ||||
Hệ thống điện
|
- Nguồn 110/22KV ( Điện đã đưa đến chân hàng rào nhà máy)
- Công suất 2* 65 MVA
| ||||
Hệ thống cấp nước
|
Có hai nhà máy nước: Nhà máy nước Phan Thiết có công suất 10.000 m3/ngày đêm và Nhà máy nước Ba Bàu có công suất 20.000 m3/ngày đêm. Hệ thống ống chính F 200mm – 300mm và ống nhánh F 150mm ( Nước đã đưa đến chân hàng rào nhà máy)
| ||||
Hệ thống PCCC
|
Các trụ nước PCCC cách nhau 150m, F 150mm
| ||||
Hệ thống thoát nước
|
Nước mưa được thoát qua hệ thống cống tròn bê tông cốt thép, mương hở kè đá bao quanh Khu công nghiệp xuống mương Cái và thoát ra sông Cái.
| ||||
Hệ thống xử lý nước thải
|
Có hệ thống dẫn nước thải từ nhà máy đến khu xử lý nước thải tập trung.
Công suất nhà máy 6.000 m3/ngày đêm. Giai đoạn 1: 2.000 m3/ngày đêm.
- DN xử lý nội bộ nước thải ra cột C – tiêu chuẩn TCVN 5495 – 2005.
- KCN xử lý nước thải ra cột A – tiêu chuẩn TCVN 5495 – 2005.
| ||||
Hệ thống viễn thông
|
Mạng điện thoại 5,000 số kết nối hệ thống viễn thông của tỉnh Bình Thuận.
| ||||
Đặc điểm địa chất địa hình
|
Địa chất chủ yếu là dạng đất á sét đến sét lẫn ít sỏi sạn, trạng thái nửa cứng đến cứng, thuận lợi cho việc xây dựng, cường độ đất trung bình đạt 2.5kg/cm2
Địa hình tương đối bằng phẳng, độ dốc san nền là 0.5 %, độ dốc địa hình là 0.8%
| ||||
4. CƠ SỞ HẠ TẦNG XUNG QUANH VÀ DỊCH VỤ KHÁC
| |||||
Hải quan, Ngân hàng, Bưu điện, Trạm xá, Trung tâm thương mại, nhà hàng, trung tâm thể dục thể thao, trường học, kho bãi logistic
|
Được thành lập trong KCN
| ||||
5. DIỆN TÍCH ĐẤT & CHI PHÍ DỊCH VỤ
| |||||
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
|
5.000 m2
| ||||
Phí tu bổ cơ sở hạ tầng và quản lý.
|
- Phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (cây xanh, đường, chiếu sáng) 0.2USD/m2/năm (chưa VAT).
- Phí quản lý 0,1USD/m2/năm (chưa VAT)
| ||||
Giá nước, điện thoại, Internet và các dịch vụ khác
|
Theo khung giá của Nhà nước + phí (nếu có).
| ||||
Phí xử lý nước thải
|
- Phí xử lý nước thải 0.3USD/m3.
- Lượng nước thải tính bằng 80% lượng nước cấp.
| ||||
6. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ (thuế Thu nhập doanh nghiệp, thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT, thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài, hỗ trợ sau đầu tư của Chính Phủ, của Chủ đầu tư KCN): Xin xem ưu đãi đính kèm.
| |||||
7. HỖ TRỢ CÁC THỦ TỤC:
| |||||
Thủ tục cấp phép
|
Chủ đầu tư hỗ trợ cho khách hàng:
- Xin giấy chứng nhận ĐKKD/giấy chứng nhận đầu tư
- Giấy đăng ký nhân sự quản lý
- Con dấu. mã số thuế….
· Thời gian cấp giấy ch/nhận kinh doanh: 07 ngày
· Thời gian cấp giấy ch/nhận đầu tư: 15 ngày
| ||||
8. NGUỒN NHÂN LỰC
| |||||
Nguồn lao động địa phương
|
Dân số gần 1,2 triệu người (số liệu điều tra dân số ngày 01/04/2009), trong đó có 608.000 người trong độ tuổi lao động.
| ||||
Đạo tạo và dạy nghề
|
Có 01 trường Đại học; 01 trường cao đẳng, 2 trường trung cấp, 01 trường đào tạo nghề và trung tâm giới thiệu việc làm.
Hàng năm có khoảng 7.000 học viên tốt nghiệp.
| ||||
9. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ XÂY DỰNG KCN
| |||||
Mật độ xây dựng
|
Tối đa là 65 %
| ||||
Độ cao nhà xưởng
|
1 - 3 tầng
| ||||
Ranh giới xây dựng
|
Cách ranh đất tối thiểu 5m.
| ||||
Cây xanh
|
Tỷ lệ cây xanh trong từng lô đất tối thiểu 12-15%
| ||||
10. THÔNG TIN LIÊN LẠC
| |||||
Tel.
|
0623 722 722: Fax. 0623 722 727
| ||||
Hoặc
|
TRẦN MINH PHÁP – Trưởng phòng KD KCN
| ||||
DĐ
|
0925 524 624
|
0984 884 209
|
0925 524 624
| ||
Xem thêm